Công ty Cổ phần Quốc tế Inox Hòa Bình

  07/09/2015

1. GIỚI THIỆU CÔNG TY

Tên Tiếng Việt: Công ty Cổ phần Quốc tế Inox Hòa Bình

Tên Tiếng Anh: Inox Hoa Binh International Joint Stock Company

Trụ sở chính: Thôn Yên Phú, Xã Giai Phạm, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

Tổng Giám đốc: Ông Nguyễn Trường Sơn

Điện thoại: (0321) 396 99 18 – Fax: (0321) 396 99 14

Website: www.inoxhoabinh.vn – Email: info@inoxhoabinh.vn

Mã số thuế: 0900865655

Tài khoản: Ngân hàng Đầu tư và phát triển (BIDV) Cầu Giấy Hà Nội

Số tài khoản: 21510001311861

 

2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

Công ty Cổ phần Quốc tế Inox Hòa Bình được tách ra từ Công ty Cổ phần Inox Hòa Bình, thành lập vào ngày 04/9/2013 với số vốn điều lệ ban đầu là 10.000.000.000 đồng và đã được nâng lên 350.000.000.000 đồng vào tháng 11/2013. Kinh doanh các ngành nghề chính: sản xuất sắt, thép, gang; Rèn, dập, ép và cán kim loại; Gia công cơ khí, xử lý tráng phủ kim loại.

Nắm bắt được nhu cầu phát triển ngày càng cao của ngành sản xuất các sản phẩm từ thép không gỉ năm 2011 Công ty quyết định xây dựng Nhà máy cán thép không gỉ trên diện tích 06 hecta tại Thôn Yên Phú, Giai Phạm, Yên Mỹ, Hưng Yên với dây chuyền máy cán SENDZIMIR – Hệ thống lò ủ 2B – dây chuyền kéo căng, xẻ mép và SKINPASS MILL để tạo ra thành phẩm là cuộn thép không gỉ có bề rộng từ 800mm-1.300mm, độ dầy 0,25mm-4.8mm, độ bóng bề mặt 2B, 2D. Đến tháng 09/2013, Nhà máy chính thức đi vào hoạt động với công suất ban đầu là 125.000 tấn/năm. Sau khi đi vào ổn định  sản lượng hàng năm đạt công xuất tối đa đáp ứng được nhu cầu thị trường trong nước và Công ty đã có kế hoạch xuất khẩu các sản phẩm này sang thị trường Châu Á, Trung Đông…

Các sản phẩm thép không gỉ của Công ty được khách hàng đánh giá cao cả về mẫu mã lẫn chất lượng.

 

3. MỤC TIÊU

  • Không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao năng suất lao động và chất lượng sản phẩm: với mục tiêu trở thành nhà sản xuất thép không gỉ hàng đầu Việt Nam, chúng tôi luôn nỗ lực hoàn thiện chất lượng sản phẩm thông qua việc nâng cao năng suất lao động và cải tiến công nghệ. Công ty Cổ phần Quốc tế Inox Hòa Bình đã áp dụng nhiều cải tiến để tự động hoá dây chuyền, tiết kiệm nhân công và phát huy tối đa nguồn nhân lực.
  • Lấy khách hàng làm trọng tâm: Công ty cam kết phấn đấu nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu khách hàng. Công ty lấy tín nhiệm của khách hàng làm mục đích để hoạt động. Chúng tôi cam kết giao sản phẩm đúng chất lượng, đủ số lượng và đúng thời gian.
  • Luôn luôn năng động, sáng tạo: Trong môi trường cạnh tranh quyết liệt, để tồn tại và phát triển Công ty phải luôn luôn năng động và sáng tạo. Trong công ty, chúng tôi tạo một môi trường làm việc thoải mái, chuyên nghiệp để mọi cá nhân có thể tự do phát huy hết khả năng. Ngoài công ty, chúng tôi sử dụng những chính sách ứng biến linh hoạt đối với những biến động của thị trường.

 

 

 

 

 

4. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG

  1. Sản xuất sắt, thép, gang
  2. Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
  3. Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại
  4. Sản xuất các cấu kiện kim loại
  5. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác

Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phuc tùng nghành xây dựng;

Bán buôn hàng kim khí, điện máy,thiết bị cơ khí và vật liệu sản xuất

  1. Quảng cáo

(Không bao gồm quảng cáo thuốc lá)

  1. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  2. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  3. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

Chi tiết: Đại lý vận tải

  1.  Đại lý, mô giới, đấu giá

Chi tiết: Đaị lý, mô giới (không bao gồm hoạt động mô giới chứng khoán,bảo hiểm, bất động sản và mô giới kết hôn, môi giới nhận cha, mẹ, con nuôi, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài)

  1.  Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

Chi tiết: Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

  1.  Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

(không bao gồm dịch vụ cho thuê kho bãi, nhà xưởng)

  1.  Xây dựng nhà các loại
  2.  Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  3.  Xây dựng công trình công ích
  4.  Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  5.  Chuẩn bị mặt bằng
  6.  Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  7.  Hoàn thiện công trình xây dựng
  8.  Lắp đặt hệ thống điện
  9.  Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước,lò sưởi và điều hòa không khí
  10.  Bốc xếp hàng hóa

(Không bao gồm bốc xếp hàng hóa cảng hàng không)

  1.  Phá đỡ
  2.  Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
  3.  Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
  4.  Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
  5.  Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia

Chi tiết: Sản xuất bia chai, bia hộp; sản xuất bia hơi, nước giải khát có gas

  1.  Sản xuất rượu vang

Chi tiết:Sản xuất và đóng chai rượu vang

  1.  Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
  2.  Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
  3.  Bán buôn thực phẩm
  4.  Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Sản xuất,chế biến các loại mặt hàng lương thực, thực phẩm

  1.  Sửa chữa máy móc, thiết bị
  2.  Sữa chữa thiết bị điện
  3.  Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
  4.  Sản xuất sản phẩm từ plastic
  5.  Sản xuất giấy nhăn, bì nhăn, bao bì từ giấy và bìa
  6.  In ấn:

Chi tiết: In bao bì nhựa, bao bì giấy, bao bì gai, bao bì nilon

  1.  Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh

5.  MÁY MÓC & THIẾT BỊ

 

STT

TÊN THIẾT BỊ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

SL

NƯỚC SX

01

MÁY CÁN 20 TRỤC SENDZIMIR ZR22-52

 

Nhà sản xuất:  Robertson - Sendzimir

• Loại máy:   ZR22-52, đảo chiều

• Trục làm việc:  F63.5 mm

• Trục trung gian thứ nhất: F102 mm

• Trục trung gian thứ 2: F173 mm

Thông số công nghệ

• Nguyên liệu: Thép không gỉ

• Chiều dày đầu vào: 7.620 mm (max)

• Chiều dày thành phẩm: 0.25 mm (min)

• Chiều rộng: 1360 mm (max)

• Đường kính cuộn:  F660 mm ≤ D ≤ F2110 mm

• Trọng lượng cuộn: 28 tấn (max)

• Tốc độ dây chuyền: 0 m/phút – 152 m/phút – 247 m/phút

• Lực kéo căng: 446 kN (45.5 T) tại 247 m/phút

01

Anh

02

MÁY CÁN 2 TRỤC SKINPASS MILL

Nhà sản xuất:  Robertson

• Loại:    2-Hi

• Đường kính trục làm việc:  F815mm

Thông số công nghệ

• Nguyên liệu: Thép không gỉ

   Seri 200, 300 và 400

• 0.25 mm ≤ Chiều dày nguyên liệu đầu vào  ≤ 4.00 mm

    600 mm ≤ Chiều rộng ≤ 1600 mm

• 660 mm ≤ Đường kính cuộn ≤ 2110 mm

• Trọng lượng cuộn: 25,000 kg (max)

• Tốc độ dây chuyền: 0 m/phút – 180 m/phút – 305 m/phút

• Lực kéo căng:

150 kN (15,300 kg) tại 180 m/phút

 88.5 kN ( 9,025 kg) tại 305 m/phút

01

Anh

03

DÂY CHUYỀN LÒ Ủ

Nhà sản xuất: YFA  - Trung Quốc

- Loại máy: Lò ủ

*Thông số nguyên liệu đầu vào

- Thép không gỉ: 200, 300 và 400

    Chiều dày: 0.2 – 2.0mm

           Chiều rộng: 600 – 1250mm.

- Đường kính trong cuộn: Ø660mm.

- Đường kính ngoài cuộn: max Ø2100mm

- Trọng lượng cuộn: max 25 tấn.

* Thông số thành phẩm

- Chiều dày: 0.2 – 2.0mm

- Chiều rộng: 600 – 1250mm

- Đường kính trong cuộn: Ø660mm

- Đường kính ngoài cuộn: max Ø2100mm

- Trọng lượng cuộn: max 25tons.

* Tốc độ dây chuyền

  0 – 28 m/phút

01

Trung Quốc

04

DÂY CHUYỀN

THỤ ĐỘNG HÓA

Nhà sản xuất: YFA  - Trung Quốc

- Loại máy: Thụ động hóa

* Nguyên liệu đầu vào

- Thép không gỉ: 200, 300 và 400

- Chiều dày: 0.2 – 2.0mm

- Chiều rộng: 600 – 1250mm.

- Đường kính trong cuộn: Ø660mm.

- Đường kính ngoài cuộn: max Ø2100mm

- Trọng lượng cuộn: max 25 tấn.    

* Thành phẩm

- Chiều dày: 0.2 – 2.0mm

- Chiều rộng: 600 – 1300mm

- Đường kính trong: Ø508, Ø610, Ø660mm

- Đường kính ngoài: max Ø2100mm

- Trọng lượng cuộn: max 25tấn.

* Tốc độ dây chuyền

     0 – 30 m/phút

01

Trung  Quốc

05

DÂY CHUYỀN XẺ THÔ ET.SL.REW

Nhà sản xuất: Hengda - Trung Quốc

• Loại máy: Máy xẻ

Nguyên liệu đầu vào

1. Nguyên liệu chính: thép không gỉ 304,430,201, …

2.  Chiều dày: 1.0mm ~ 4.0mm

3.  Chiều rộng: 600mm ~ 1300mm

4.  Đường kính ngoài, max: Φ2100mm

5.  Đường kính trong: F610mm và Φ660mm

6.  Trọng lượng cuộn: ≤ 25 tấn.

Thành phẩm

1.  Chiều rộng: 600mm – 1300mm

2.  Đường kính trong: Φ610mm và Φ660mm

3.  Đường kính ngoài: max Φ2100mm

4.  Số dải băng xẻ: 3 dải

5. Dung sai thành phẩm: ± 0.5mm

Các thông số khác

1.  Tốc độ dây chuyền: 0 ~ 120m/phút

2.  Độ giãn dài : ≤ ± 0.2%

01

Trung  Quốc

06

DÂY CHUYỀN XẺ - KÉO CĂNG THÀNH PHẨM ET.TL.REW

Nhà sản xuất: OUDA - Trung Quốc

- Loại máy: Máy xẻ - Kéo căng

*Nguyên liệu đầu vào

- Thép không gỉ: 200,300 và 400.

       Chiều dày: 0.2-1.5mm

       Chiều rộng: 600-1300mm

                Xẻ mép chiều dày từ 0.2mm đến 1.5mm

                Kéo căng chiều dày từ 0.2mm đến 0.8 mm

- Đường kính trong: Ф508,Ф610,Ф660 mm.

- Đường kính ngoài: maxФ2100

- Độ phẳng: ≤30I

*Thành phẩm

- Chiều dày: 0.2~1.5mm

- Chiều rộng: 600~1300mm

- Đường kính tron g: Ф508,Ф610

- Đường kính ngoài: maxФ2100mm

- Trọng lượng: max25 tấn

- Độ phẳng: ≤6I units

*Tốc độ dây chuyền

- Tốc độ thiết kế: Max.150m/phút (Tốc độ xẻ mép).

                             Max.100m/phút (Tốc độ kéo căng).

01

Trung Quốc

07

MÁY MÀI TRỤC CÁN HERKULES

Nhà sản xuất: MASCHINENFABRIK HERKULES HANS THOMA GMBH

- Loại máy: Máy mài trục

- Ký hiệu: WS 200 X 2500

01

Anh

08

MÁY MÀI TRỤC CÁN CRAVEN

- Loại máy: máy mài trục

- Ký hiệu: 37" Roll Grinder

01

Anh

09

MÁY ĐÁNH BÓNG TRỤC

- Nhà sản xuất: Lambert

- Loại máy: Máy đánh bóng trục

01

Anh

10

HỆ THỐNG LỌC DẦU MÁY CÁN SENDZIMIR

Nhà sản xuất: HOFFMAN - Trung Quốc

- Loại: Supamic Filter Element

- Công suất lọc: 6600 lít/phút

01

Trung Quốc

 

 

 

 

 

 

6. SẢN PHẨM

  1. Thép Inox cuộn, Bản băng
  • Chủng loại: Thép không gỉ seri 200, 300, 400
  • Bề mặt: 2D/ 2B ….
  • Độ dày: min 0.25 mm; max 2.5 – 3.0 mm.
  • Dung sai chiều dày: ± 0.02 mm.
  • Trọng lượng cuộn: Max 25 tấn
  • Khổ băng:        Max: 1320mm
    • Min: 600mm.
  • Đường kính ngoài:  Max: F2100 mm
    • Min: F1100 mm.
  • Đường kính trong: F508mm / F610.

 

6968563486_47813ebcb5_o_0cuon1_0_0

 

cuon_2_0_0cuon_1_0

 

steel_sheets_coils_steel_pipes_nails_wire_0pl905414-custom_0_1_1_0mm_thickness_hv270_hv500_and_420j2_stainless_steel_coils_for_steel_healds_0_1

 

Tin tức mới